1 lít bằng bao nhiêu kg? bao nhiêu m3? Bảng quy đổi chi tiết nhất

1 lít bằng bao nhiêu kg

Sơ lược về đại lượng lít và kilogam

Lít và Kg là hai đại lượng đo lường thể tích và khối lượng được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Thế nhưng bạn đã hiểu chính xác về đại lượng này chưa?

1. Lít là gì?

Lít là đơn vị dùng để đo lường thể tích. Tuy nó không thuộc Hệ đo lường (SI) như đơn vị m3 nhưng lít vẫn được chấp nhận và sử dụng thông dụng. Đơn vị nhỏ hơn m3, được dùng để quy đổi hay do lường các chất lỏng có thể tích ít.

2. Kilogam là gì?

Kilogam là đại lượng dùng để đo lường khối lượng cơ bản trong 7 đơn vị đo lường trong Hệ đo lường quốc tế (SI) được viết tắt là “Kg”. Đơn vị nhỏ hơn kg là gam cũng được sử dụng rất phổ biến.

1kg= 1000g. Vậy 1 lít bằng bao nhiêu kg?

1 lít bằng bao nhiêu kg? - Quy đổi đại lượng

Vậy làm thế nào để quy đổi giữa hai đại lượng thể tích là khối lượng với các chất lỏng như nước, mật ong, sữa, xăng dầu,… Cùng tìm hiểu các công thức sau đây:

a. 1 lít nước bằng bao nhiêu kg

1 lít nước = 1kg

Tuy nhiên trường hợp chỉ đúng khi đó là nước tinh khiết, không lẫn các tạp chất. Nếu trong trường hợp nước có lẫn tạp chất, nó sẽ có khối lượng nhỏ hoặc lớn hơn 1kg tùy thuộc vào số lượng và loại tạp chất lẫn trong đó.

b. 1 lít xăng bằng bao nhiêu kg

1 lít xăng = 0,7kg

Trong xăng có chứa rất nhiều hydrocacbon mà các chất này nhẹ hơn nước. Bạn có thể nhận thấy điều này khi pha xăng vào nước, bạn sẽ thấy xăng nổi trên bề mặt nước. Do đó chúng sẽ có khối lượng nhẹ hơn nước.

1 lít bằng bao nhiêu kg

c. 1 lít dầu Diesel (dầu máy) bằng bao nhiêu kg

1 lít dầu Diesel (dầu máy) = 0,8kg

Dầu máy được khai thác ở những mỏ dầu thô, tuy nhiên dầu Diesel lẫn nhiều tạp chất nhiều hơn xăng do đó chúng sẽ nặng hơn xăng một chút, nhưng so với nước chúng vẫn nhẹ hơn.

1 lít dầu Diesel (dầu máy) bằng bao nhiêu kg

d. 1 lít dầu ăn bằng bao nhiêu kg

1 lít dầu ăn = 0,9kg

Dầu ăn được chiết suất từ các thân, hạt, cùi quả của các cây như hướng dương, đậu nành, thầu dầu. Do đó trong quá trình sản xuất không tránh khỏi việc lẫn các tạp chất, vì thế nó có khối lượng nhẹ hơn nước.

e. 1 lít sữa bằng bao nhiêu kg

1 lít sữa = 1,03kg

Việc quy đổi này chỉ đúng trong trường hợp đó là sữa nguyên chất. Với các loại sữa trong thành phần có chứa nhiều chất béo có thể nặng hơn 1,03kg. Tuy nhiên trong đời sống trường hợp này xảy ra rất thấp.

1 lít sữa bằng bao nhiêu kg

f. 1 lít mật ong bằng bao nhiêu kg

1 lít mật ong = 1,36kg

Thành phần chính trong mật ong là Fructose, Glucose và nước. Vậy nên mật ong càng đậm đặc thì khối lượng càng lớn, ngược lại mật ong càng loãng thì trọng lượng càng nhẹ.

g. 1 lít rượu bằng bao nhiêu kg

1 lít rượu = 0,79kg

Trong quá trình sản xuất rượu người ta sẽ trộn lẫn nhiều nguyên liệu khác nhau để rượu có thể lên men nên nó sẽ có chứa nhiều tạp chất, vậy thường thường nhẹ hơn nước.

Vào thời xa xưa, có một đơn vị được dùng phổ biến ở Việt Nam đó là xị, đại lượng này được rất nhiều người bán rượu sử dụng.

1 xị = 250ml = 0,25 lít

Vậy nên 1 lít = 4 xị

h. 1 lít cồn bằng bao nhiêu kg

1 lít cồn = 0,79kg

Cồn được sản xuất dựa theo quy trình lên men của khoai mỳ, ngũ cốc, mía và rất nhiều thành phần khác. Do đó không tránh khỏi việc lẫn các tạp chất.

i. 1 lít thủy ngân bằng bao nhiêu kg

1 lít thủy ngân = 13,6kg

Thủy ngân là nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn hóa học, chúng tồn tại ở dạng lỏng có màu bạc. Được sử dụng như thang đo trong nhiệt kế, áp kế, van kế, van phao, công tắc thủy ngân, role thủy ngân, đèn huỳnh quang,…

Để quý vị dễ dàng hơn trong quá trình tính toán, chúng tôi xin được tóm tắt bằng bảng sau:

Tên chất lỏng Lít Kg Nước 1 1 Xăng 1 0,7 Dầu máy 1 0,8 Sơn 1 1,25 Rượu 1 0,79 Cồn 1 0,79 Sữa 1 1,03 Mật ong 1 1,36 Dầu ăn 1 0,9

Trên đây là những thông tin về việc quy đổi 1 lít bằng bao nhiêu kg? mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng bài viết sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích trong cuộc sống. Mọi băn khoăn, thắc mắc vui lòng liên hệ với NHATRANGPOOL để được giải đáp. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết.

Link nội dung: https://tulieutieuhoc.edu.vn/1-lit-dau-bang-bao-nhieu-kg-a70911.html